Công ty sửa chữa nhà trọn gói chuyên nghiệp số 1 Hà Nội

Hiện nay, có rất nhiều đơn vị thi công xây dựng, sửa chữa, cải tạo, xây dựng nhà cửa. Để tìm được một đơn vị uy tín và chuyên nghiệp là điều rất khó khăn. CÔNG TY TNHH TƯ VẤN, XÂY DỰNG VÀ TM TRƯỜNG SINH là đơn vị xây nhà, sửa chữa nhà trọn gói chuyên nghiệp số 1 tại Hà Nội, với kinh nhiệm đã hoàn thiện rất nhiều công trình lớn nhỏ. 

Công ty sửa chữa nhà trọn gói chuyên nghiệp số 1 Hà Nội

Quy trình làm việc của công ty cụ thể như sau: 

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ thông tin từ phía khách hàng

Khi khách hàng liên hệ chúng tôi sẽ tư vấn,tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng, hẹn lịch cụ thể chúng tôi sẽ cử nhân viên nhiệt tình giàu kinh nghệm về sửa nhà để tư vấn cho khách hàng được hiệu quả nhất.

Bước 2. Khảo sát hiện trạng công trình.

Việc khảo sát hiện trạngcông trình là vấn để rất quan trọng Bước này sẽ quyết định kết cấu cho toàn bộ ngôi nhà, chính vì thế chúng tôi sẽ cử nhân viên giàu kinh nghiệm đến để khảo sát, tư vấn, lên phương án tại chỗ và đưa ra những phương án phù hợp nhất cho khách hàng. Đặc biệt chúng tôi sẽ lựa chọn những biện pháp thi công phù hợp nhất để tránh làm ảnh hưởng đến những hộ gia đình xung quanh.

Bước 3. Thiết kế bản vẽ cải tạo sửa chữa.

Sau khi khảo sát hiện trang chúng tôi sẽ thiết kế lại ngôi nhà của khách hàng theo công năng sử dụng tiện ích nhất, phù hợp với phong thủy và đặc biệt tính thẩm mỹ ngôi nhà chúng tôi sẽ kiến tạo cho khách hàng một không gian hoàn hảo đó là điểm nhấn của chúng tôi.

Bước 4. Lập dự toán báo giá, thương thảo và ký kết hợp đồng.

Sau khi chúng tôi thiết kế bản vẽ lên phương án thi công chúng tôi sẽ lập dự toán báo giá chi phí công trình chúng tôi sẽ gửi bảng dự toán chi tiết từng hạng mục đến khách hàng.

Bước 5. Thương thảo và ký kết hợp đồng.

Nếu khách hàng chấp thuận chúng tôi sẽ tiến hành soạn thảo hợp đồng cam kết tiến độ, chất lượng, giá thành gửi đến khách hàng và hai bên cùng ký kết.

Bước 6.Thực hiện hợp đồng.

Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã ký kết chúng tôi sẽ sắp xếp kỹ thuật viên, anh em thợ chuyên nghiệp tay nghề cao đã nhiều năm kinh nghiệm tiến hành đưa ra Biện pháp thi công cho phù hợp và thực hiện công việc đã được chủ đầu tư giao cho (Trong quá trình thi công nếu có phát sinh thêm hạng mục hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc thỏa thuận cụ thể).

Bước 7. Nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng.

Sau khi công trình đã hoàn thành 100% hai bên sẽ cùng nhau đi nghiệm thu đo đạc (nếu có) để bàn giao cho khách hàng.

Bước 8. Thanh quyết toán, thanh lý hợp đồng.

Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã cùng nhau ký kết khách hàng sẽ thanh toán cho chúng tôi dựa trên đơn giá đã thỏa thuận.

Bước 9. Chính sách bảo hành công trình.

Công ty sửa chữa nhà trọn gói chuyên nghiệp số 1 Hà Nội-1

Quy trình kiểm tra vật liệu xây dựng trước thi công xây nhà trọn gói

Đối với mỗi một khách hàng khi tìm kiếm một đơn vị thi công xây dựng, đều rất quan tâm đến vật liệu đầu vào mà đơn vị đó sử dụng. Biết được điều đó, Trường Sinh vô cùng chú trọng cũng như có những biện pháp, thí nhiệm để kiểm tra, mang đến cho quý khách hàng sự yên tâm và tin tưởng. Dưới đây là một số thí nhiệm kiểm tra tính chất cơ lý của vật liệu đầu vào khách hàng cần lưu ý và tham khảo. 

1.Vật liệu đầu vào:
Để có một ngôi nhà bền, đẹp việc lựa chọn vật liệu đầu vào là vô cùng quan trọng, TRƯỜNG SINH rất chú trọng điều này. Chúng tôi luôn kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào vô cùng chặt chẽ. Tất cả vật liệu đều được làm các phép thử thí nghiệm tại phòng thí nghiệm Vilas 047 Trường ĐH Giao Thông Vận Tải trước khi thi công.
+ Đối với sắt: lấy 03 mẫu của tất cả các loại thép sử dụng trong công trình từ sắt D6 đến D25 làm thí nghiệm kiểm tra TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP VÀ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG CỦA THÉP

KẾT QUẢ THỬ THÉP D22

CHỈ TIÊU THÍ NHIỆM

ĐƠN VỊ

TIÊU CHUẨN

KẾT QUẢ

MẪU 1

MẪU 2

MẪU 3

Khối lượng, kích thước

+ Chiều dài

mm

 

604

631

520

+ Khối lượng

g

 

1736

1818

1500

+ Khối lượng theo tiêu chuẩn

g

2.984

+ Khối lượng trên 1m

kg/m

 

2.874

2.881

2.885

+ Dung sai thực tế

%

 

-3.68

-3.45

-3.33

+ Dung sai cho phép theo tiêu chuẩn

%

± 5

± 5

± 5

± 5

Kết luận

 

 

 

Đạt

Đạt

Đạt

Tính chất cơ lý

+ Lực chảy

kN

 

174

176

176

+ Giới hạn chảy

N/mm2

400 min

457.7

463.0

463.0

+ Lực bền

kN

 

238

236

236

+ Giới hạn bền

N/mm2

570 min

626.1

620.8

620.8

+ Độ giãn dài tương đối

%

>14

19.1

20.0

19.1

Thí nhiệm uốn

+ Đường kính gối uốn

mm

5D

Không nứt gãy

Không nứt gãy Không nứt gãy

+ Góc uốn

( o )

180

Ghi chú : Mẫu được lấy tại nhà phân phối
+ Theo TCVN 1651-2008 về chỉ tiêu cơ lý thép đạt nhóm CB400V

NGƯỜI THÍ NGHIỆM                    PHÒNG THÍ NGHIỆM                          CHỦ ĐẦU TƯ                                         NHÀ THẦU

 

+ Đối với cát đá đổ bê tông: Lấy mẫu làm các phép thử thí nghiệm xác định thành phần hạt và các chỉ tiêu cơ lý khác trước khi thi công.                                                                               

Kết quả phân tích bằng sàng

Đường Kính

Lượng sót riêng biệt trên sàng

Lượng sót tích lũy trên sàng

Lượng sót tich lũy trên sàng

(mm)

(gam)

(gam)

(%)

5

0

0

0.00

2.5

145

145

13.89

1.25

152

297

28.45

0.63

339

636

60.92

0.315

252

888

85.06

0.14

121

1009

96.65

<0,14

35

1044

100.00

             

+ Đối với bê tông: Thiết kế thành phần cấp phối trước khi thi công.

                                                                                          Vật liệu sử dụng

1. Xi măng                         :Xi Hoàng Long PCB30                                     2. Nước                             : Sinh hoạt

3. Đá dăm                          : Đá 1x2                                                             4. Cát vàng                        : Cát vàng

5. Phụ gia                           : Không

                            Thiết kế thành phần cấp phối

Mác bê tông

250 (daN/cm2)

Độ sụt thực tế

Vật liệu cho 1 m3  bê tông

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

Tỉ lệ khối lượng

X:

C:

Đ:

N:

PG:

6.5 cm

439 (kg)

658 (kg)

1137 (kg)

190 (lÝt)

-

1:

1.50:

2.59:

0.43:

 

 

 

 

 

 

 

0.453 (m3)

0.801 (m3)

0.190 (m3)

-

 

 

 

 

 

Khối lượng riêng của cát (g/cm3) :

2.672

Khối lượng riêng của đá (g/cm3) :

2.722

Khối lượng thể tích xốp của cát (g/cm3) :

1.452

Khối lượng thể tích xốp của đá (g/cm3) :

1.420

Mô đun của cát :

2.85

Cường độ nén (daN/cm2)

R7 =

212.5 daN/cm2

R28>=

250.0

(daN/cm2)

 

Kết luận: -Thành phần cấp phối trên thỏa mãn yêu cầu thiết kế

               - Cường độ nén trên mẫu lập phương (150x150x150 mm)

+ Kiểm Soát chất lượng bê tông tại công trình. Bê tông được đúc mẫu hoặc khoan rút lõi mang về phòng thí nghiệm để kiểm tra cường độ chịu nén của bê tông.

 

 Kết quả thử (test results )

Ký hiệu mẫu (Mark of sample)

M1

M2

M3

Tình trạng mẫu (State of sample)

Không có vết nứt, mặt mẫu bằng phẳng

Ngày đúc (Date of cast)

23/05/2018

Ngày thử (Tested date)

20/06/2018

Tuổi mẫu (Concrete age)

R28

Kích thước mẫu (Size of sample) - mm

Mẫu lập phương: 150x150x150

Mác thiết kế (Grade of concrete) - N/mm2

30

Tiết diện mẫu (Section of sample) - mm2

22500

22500

22500

Tải trọng phá hoại (Smash load) - kN

714.0

689.6

716.3

Hệ số quy đổi về mẫu chuẩn (Variable modulus on fiducial sample)

1.00

1.00

1.00

Cường độ nén từng mẫu (Compressive Strength) - N/mm2

31.73

30.65

31.84

Cường độ nén trung bình (Average Compressive Strength) - N/mm2

31.41

                                             * Ghi chú - Note:                                Mẫu do khách hàng mang đến

                                             * Kết luận - Conclude:                       Đạt mác thiết kế

Công ty sửa chữa nhà trọn gói chuyên nghiệp số 1 Hà Nội-2

Bảng báo giá chi tiết xây dựng, hoàn thiện, cải tạo, sửa chữa nhà tại Trường Sinh.

          BẢNG BÁO GIÁ XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN, CẢI TẠO SỬA CHỮA NHÀ…      

TT

Tên hạng mục sửa chữa nhà

ĐVT

Đơn giá sửa chữa nhà cửa

     
     
Vật Tư Nhân công Thành tiền      
Hạng mục số 1: Xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay      
1 Thi công xây dựng công trình trọn gói bao gồm nhân công và vật liệu m2     3,200,000 -:- 3,650,000      
Hạng mục số 2: Tháo dỡ       
1 Đục gạch nền nha m2   40.000-70,000 (tùy vào độ dày mỏng của nền nhà)        
2 Dóc tường nhà vệ sinh m2   65,000-85,000        
3 Dóc tường nhà cũ m2   60.000        
4 Thi công đục phá bê tông m2   450.000        
5 Tôn nền Tùy thuộc vào chiều dày của nền nhà m2 80,000 - 150,000 80.000-135.000        
6 Đục tường 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 m2   175.000     275.000  
7 Tháo dỡ mái tôn m2   65.000        
Hạng mục số 3: Xây trát      
1 Xây tường 100mm gạch ống m2 170.000 105.000 275.000      
2 Xây tường 100mm gạch đặc   185.000 110.000 295.000   295.000  
3 Xây tường 200mm gạch ống m2   215.000        
4 Xây tường 200mm gạch đặc     225.000        
5 Trát tường (trong nhà) m2 80.000 70.000 150.000      
6 Trát tường (ngoài nhà) m2 115.000 85.000 200.000      
7 Đổ bt xây trát hoàn thiện cầu thang md   2.500.000        
8 Đổ bê tông  m2 200,000 -500,000        
Hạng mục số 4: Ốp lát      
1 Láng nền Chiều dày 2-:-4cm m2   65.000 65.000      
2 Láng nền Chiều dày 5-:-10cm m2   80,000-135,000 60.000      
3 Ốp tường m2 30.000 100,000 - 145,000 175.000      
4 Lát nền m2 25.000 90,000 - 130,000 155.000      
5 Ốp chân tường nhà md 10.000 40.000 50.000      
Hạng mục số 5: Sơn nội thất      
1 Sơn nội thất Maixlite (sơn lau chùi) m2 10.000 30.000 40.000      
2 Sơn nội thất Maixlite (sơn bóng) m2 10.000 35.000 45.000      
3 Sơn nội thất Junton (sơn lau chùi) m2 10.000 35.000 45.000      
4 Sơn nội thất Junton (sơn bóng) m2 10.000 40.000 50.000      
5 Sơn nội thất Juntun (sơn lau chùi) m2 10.000 36.000 46.000      
6 Sơn nội thất Juntun (sơn lau bóng) m2 10.000 42.000 52.000      
7 Sơn Dulux 5in - 1 m2 10.000 45.000 55.000      
8 Sơn Dulux lau chùi m2 10.000 40.000 50.000      
Đối với sơn bả Matit bao gồm bả 02 nước+01 lớp lót+02 lớp phủ màu đơn giá sẽ được cộng thêm 20.000đ/m2/từng loại sơn      
Hạng mục số 6: Sơn ngoại thất      
1 Sơn ngoại thất Kova sơn bóng m2 15.000 45.000 60.000      
2 Sơn ngoại thất Junton m2 15.000 45.000 60.000      
3 Sơn ngoại thất Juntun m2 15.000 45.000 60.000      
4 Sơn ngoại thất Dulux m2 15.000 50.000 65.000      
  Các loại sơn khác phụ thuộc vào VL     Liên hệ trực tiếp 098.460.1683      
Hạng mục số 6: Điện nước      
1 Thi công điện nước m2 145,000 - 185,000        
2 Thi công điện nước P 2,000,000 - 3,200,000        
Hạng mục số 7: Trần thạch cao      
1 Trần thả khung xương Hà Nội m2 140,000 - 150,000        
2 Trần thả khung xương Vĩnh Tường m2 150,000 - 160,000        
3 Trần giật cấp trang trí 2-3 lớp cấp m2 145,000 -160,000        
4 Trần giật cấp trang trí 2-3 lớp cấp m2 155,000 - 175,000        
5 Trần phẳng  m2 140,000 - 150,000        
6 Trần phẳng  m2 145,000 - 175,000        
7 Trần Thạch cao tấm chống ẩm m2 180,000 - 190,000        
8 Trần Thạch cao tấm chống ẩm m2 185,000 - 195,000        
9 Vách thạch cao 1 mặt m2 170,000 - 190,000        
10 Vách thạch cao 1 mặt m2 190,000 - 210,000        
11 Vách thạch cao 2 mặt m2 190,000 - 210,000        
12 Vách thạch cao 2 mặt m2 210,000 - 230,000        
Hạng mục số 8: Cơi nới sàn I, khung sắt, mái tôn      
1 Cơi nới sàn I (Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu) m2   Liên hệ trực tiếp      
2 Cửa sắt, khung sắt chuồng cọp m2   Liên hệ trực tiếp      
Hạng mục số 8: Lợp mái      
1 lợp mái ngói m2   90.000        
2 Lợp mái tôn m2   220,000 -:- 390,000        
3 Lợp mái tôn bao gồm cả nhân công và Vật liệu m2   Liên hệ trực tiếp      
Hạng mục số 9: Thi công nội thất      
1 Khung nhôm cửa kính (tùy thuộc vào chủng loại khung nhôm kính) m2   750,0000 -:- 2,200,000      
2 Cửa chống muỗi m2   Liên hệ trực tiếp      
3 Tủ bếp m2   Liên hệ trực tiếp      
4 Giấy dán tường m2   Liên hệ trực tiếp      
5 Điện trang trí m2   Liên hệ trực tiếp      
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Đơn giá sẽ tăng giảm phụ thuộc vào từng thời điểm, khối lượng, và phụ thuộc vào mặt bằng thi công của công trình.
 098.460.1683
Nhắn tin qua Facebook Zalo:  098.460.1683 SMS:  098.460.1683
X

Cài đặt live chat fanpage

Bạn cần tư vấn ?