Quy trình kiểm tra vật liệu xây dựng trước thi công xây nhà trọn gói
Đối với mỗi một khách hàng khi tìm kiếm một đơn vị thi công xây dựng, đều rất quan tâm đến vật liệu đầu vào mà đơn vị đó sử dụng. Biết được điều đó, Trường Sinh vô cùng chú trọng cũng như có những biện pháp, thí nhiệm để kiểm tra, mang đến cho quý khách hàng sự yên tâm và tin tưởng. Dưới đây là một số thí nhiệm kiểm tra tính chất cơ lý của vật liệu đầu vào khách hàng cần lưu ý và tham khảo.
Quy trình kiểm tra vật liệu xây dựng trước thi công xây nhà trọn gói
1.Vật liệu đầu vào:
Để có một ngôi nhà bền, đẹp việc lựa chọn vật liệu đầu vào là vô cùng quan trọng, TRƯỜNG SINH rất chú trọng điều này. Chúng tôi luôn kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào vô cùng chặt chẽ. Tất cả vật liệu đều được làm các phép thử thí nghiệm tại phòng thí nghiệm Vilas 047 Trường ĐH Giao Thông Vận Tải trước khi thi công.
+ Đối với sắt: lấy 03 mẫu của tất cả các loại thép sử dụng trong công trình từ sắt D6 đến D25 làm thí nghiệm kiểm tra TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP VÀ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHỐI LƯỢNG CỦA THÉP
KẾT QUẢ THỬ THÉP D22
CHỈ TIÊU THÍ NHIỆM |
ĐƠN VỊ |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ | |||||||||
MẪU 1 |
MẪU 2 |
MẪU 3 |
||||||||||
Khối lượng, kích thước |
||||||||||||
+ Chiều dài |
mm |
|
604 |
631 |
520 |
|||||||
+ Khối lượng |
g |
|
1736 |
1818 |
1500 |
|||||||
+ Khối lượng theo tiêu chuẩn |
g |
2.984 |
||||||||||
+ Khối lượng trên 1m |
kg/m |
|
2.874 |
2.881 |
2.885 |
|||||||
+ Dung sai thực tế |
% |
|
-3.68 |
-3.45 |
-3.33 |
|||||||
+ Dung sai cho phép theo tiêu chuẩn |
% |
± 5 |
± 5 |
± 5 |
± 5 |
|||||||
Kết luận |
|
|
|
Đạt |
Đạt |
Đạt |
||||||
Tính chất cơ lý |
||||||||||||
+ Lực chảy |
kN |
|
174 |
176 |
176 |
|||||||
+ Giới hạn chảy |
N/mm2 |
400 min |
457.7 |
463.0 |
463.0 |
|||||||
+ Lực bền |
kN |
|
238 |
236 |
236 |
|||||||
+ Giới hạn bền |
N/mm2 |
570 min |
626.1 |
620.8 |
620.8 |
|||||||
+ Độ giãn dài tương đối |
% |
>14 |
19.1 |
20.0 |
19.1 |
|||||||
Thí nhiệm uốn |
||||||||||||
+ Đường kính gối uốn |
mm |
5D |
Không nứt gãy |
Không nứt gãy | Không nứt gãy | |||||||
+ Góc uốn |
( o ) |
180 |
||||||||||
Ghi chú : Mẫu được lấy tại nhà phân phối |
NGƯỜI THÍ NGHIỆM PHÒNG THÍ NGHIỆM CHỦ ĐẦU TƯ NHÀ THẦU
+ Đối với cát đá đổ bê tông: Lấy mẫu làm các phép thử thí nghiệm xác định thành phần hạt và các chỉ tiêu cơ lý khác trước khi thi công.
Kết quả phân tích bằng sàng
Đường Kính |
Lượng sót riêng biệt trên sàng |
Lượng sót tích lũy trên sàng |
% Lượng sót tich lũy trên sàng |
(mm) |
(gam) |
(gam) |
(%) |
5 |
0 |
0 |
0.00 |
2.5 |
145 |
145 |
13.89 |
1.25 |
152 |
297 |
28.45 |
0.63 |
339 |
636 |
60.92 |
0.315 |
252 |
888 |
85.06 |
0.14 |
121 |
1009 |
96.65 |
<0,14 |
35 |
1044 |
100.00 |
+ Đối với bê tông: Thiết kế thành phần cấp phối trước khi thi công.
Vật liệu sử dụng
1. Xi măng :Xi Hoàng Long PCB30 2. Nước : Sinh hoạt
3. Đá dăm : Đá 1x2 4. Cát vàng : Cát vàng
5. Phụ gia : Không
Thiết kế thành phần cấp phối
Mác bê tông |
250 (daN/cm2) |
Độ sụt thực tế |
Vật liệu cho 1 m3 bê tông |
||||||||
Xi măng |
Cát vàng |
Đá dăm |
Nước |
Phụ gia |
|||||||
Tỉ lệ khối lượng |
X: |
C: |
Đ: |
N: |
PG: |
6.5 cm |
439 (kg) |
658 (kg) |
1137 (kg) |
190 (lÝt) |
- |
1: |
1.50: |
2.59: |
0.43: |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
0.453 (m3) |
0.801 (m3) |
0.190 (m3) |
- |
||
|
|
|
|
|
|||||||
Khối lượng riêng của cát (g/cm3) : |
2.672 |
Khối lượng riêng của đá (g/cm3) : |
2.722 |
||||||||
Khối lượng thể tích xốp của cát (g/cm3) : |
1.452 |
Khối lượng thể tích xốp của đá (g/cm3) : |
1.420 |
||||||||
Mô đun của cát : |
2.85 |
||||||||||
Cường độ nén (daN/cm2) |
|||||||||||
R7 = |
212.5 daN/cm2 |
⇒ |
R28>= |
250.0 |
(daN/cm2) |
|
Kết luận: -Thành phần cấp phối trên thỏa mãn yêu cầu thiết kế
- Cường độ nén trên mẫu lập phương (150x150x150 mm)
+ Kiểm Soát chất lượng bê tông tại công trình. Bê tông được đúc mẫu hoặc khoan rút lõi mang về phòng thí nghiệm để kiểm tra cường độ chịu nén của bê tông.
Kết quả thử (test results )
Ký hiệu mẫu (Mark of sample) |
M1 |
M2 |
M3 |
Tình trạng mẫu (State of sample) |
Không có vết nứt, mặt mẫu bằng phẳng |
||
Ngày đúc (Date of cast) |
23/05/2018 |
||
Ngày thử (Tested date) |
20/06/2018 |
||
Tuổi mẫu (Concrete age) |
R28 |
||
Kích thước mẫu (Size of sample) - mm |
Mẫu lập phương: 150x150x150 |
||
Mác thiết kế (Grade of concrete) - N/mm2 |
30 |
||
Tiết diện mẫu (Section of sample) - mm2 |
22500 |
22500 |
22500 |
Tải trọng phá hoại (Smash load) - kN |
714.0 |
689.6 |
716.3 |
Hệ số quy đổi về mẫu chuẩn (Variable modulus on fiducial sample) |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
Cường độ nén từng mẫu (Compressive Strength) - N/mm2 |
31.73 |
30.65 |
31.84 |
Cường độ nén trung bình (Average Compressive Strength) - N/mm2 |
31.41 |
* Ghi chú - Note: Mẫu do khách hàng mang đến
* Kết luận - Conclude: Đạt mác thiết kế
Mong rằng với những thí nhiệm cụ thể về vật liệu xây dựng của Trường Sinh, quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm và tin tượng vào chúng tôi. Trường Sinh luôn cung cấp những dịch vụ xây dựng chất lượng và uy tín nhất.
Website tham khảo: http://xaydungtruongsinh.com.vn
http://suanhatrongoi24hgreenhouses.vn